Đề bài
Câu 1. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, phải trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì ở F2 tỉ lệ thể dị hợp là:
A. 12,5%. B. 25%.
C. 50% D. 75%.
Câu 2. Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen.
C. Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
D. Giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái.
Câu 3. Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào?
A. Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng.
B. Lá và thân cây tiêu giảm.
C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng.
D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Câu 4. Hiện tượng các cá thể tách ra khói nhóm làm
A. tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B. cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Giảm mức độ sinh sản.
D. giảm cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
Câu 5. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Bầy khi mặt đỏ sống trong rừng.
B. Đàn cá sống ở sông,
C. Đàn chim sống trong rừng
D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 6. Khi nói về quan hệ dinh dưỡng, thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Sinh vật phân giải → sinh vật tiêu thụ sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật sản xuất → sinh vật tiêu thụ → sinh vật phân giải,
C. Sinh vật sản xuất → sinh vật phân giải → sinh vật tiêu thụ.
D. Sinh vật tiêu thụ → sinh vật sản xuất → sinh vật phân giải.
Câu 7. Các sinh vật cùng loài hỗ trợ hoặc cạnh tranh nhau trone những điều kiện nào?
Câu 8. a. Chuỗi thức ăn là gì?
b. Giả sử có một quần thể sinh vật gồm các loài sinh vật sau: có, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hồ, mèo rừng, vi sinh vật. Vẽ 3 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật trên.
Câu 9. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào?
Vì sao chúng ta cần phái sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nsuyên thiên nhiên?
Lời giải chi tiết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
D |
D |
D |
A |
B |
Câu 1
Sau mỗi thế hệ tự thụ, tỉ lệ dị hợp giảm 1 nửa, sau 2 thế hệ tự thụ quần thể có 100% Aa sẽ trở thành quần thể F2 có Aa = 100% ×1/4 = 25%.
Chọn B
Câu 2
Giao phối cận huyết là giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái.
Chọn D
Câu 3
Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm: cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Chọn D
Câu 4
Hiện tượng các cá thể tách ra khói nhóm làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
Chọn D
Câu 5
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thế cùng loài, sinh sống trong một khoáng không gian nhất định, ở một thời điếm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
VD về quần thể sinh vật là: Bầy khi mặt đỏ sống trong rừng
B,C gồm nhiều loài khác nhau
D không phải là quần thể.
Chọn A
Câu 6
Thứ tự đúng là: Sinh vật sản xuất → sinh vật tiêu thụ → sinh vật phân giải
Chọn B
Câu 7
- Hỗ trợ khi sinh vật sống với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích (hoặc thể tích) hợp lí và có nguồn sống đầy đủ.
- Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở...
Câu 8
- Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuồi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
1. Thực vật → sâu hại → chim ăn sâu → VSV
2. Thực vật → thỏ → mèo rừng → VSV
3. Thực vật → dê → hổ → VSV
Câu 9
- Sự khác biệt giữa tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh:
+ Tài nguyên không tái sinh: Sau khi khai thác và sử dụng bị cạn kiệt dần. VD: Tài nguyên khoáng sản.
+ Tài nguyên tái sinh: Là nguồn tài nguyên sau khi sử dụng có thể tái sinh và ngày càng phong phú hơn nếu được quán lí tốt. VD: tài nguyên đất, nước, sinh vật, biến, nông nghiệp.
- Chúng ta cần sừ dụng tiết kiệm và hợp lí tài nguyên thiên nhiên vì tài nguyên thiên nhiên không phái là vô tận, chúng ta cần phải sử dụng hợp lí để vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ con cháu mai sau.
Nguồn: sưu tầm
soanvan.me