Bài 1
1: Write the third person singular of the verbs below.
(Viết ngôi thứ ba số ít của các động từ dưới đây.)
1. I catch – he/she___________
2. I cry – he/she_____________
3. I finish – he/she_____________
4. I buy – he/she_____________
5. I wear – he/she_____________
6. I go – he/she_____________
Lời giải chi tiết:
1. I catch – he/shecatches
(Tôi bắt được - anh ấy / cô ấy bắt được)
2. I cry – he/shecries
(Tôi khóc - anh ấy / cô ấy khóc)
3. I finish – he/she finishes
(Tôi hoàn thành - anh ấy / cô ấy hoàn thành)
4. I buy – he/she buys
(Tôi mua- anh ấy/ cô ấy mua)
5. I wear – he/she wears
(Tôi mặc- anh ấy/ cô ấy mặc)
6. I go – he/she goes
(Tôi đi- anh ấy/cô ấy đi)
Bài 2
2: ** Fill in the gaps with don’tor doesn’t
(Điền don’t hoặc doesn’t vào ô trống)
1. Sean____________ play video games.
2. We_____________walk to school.
3. Louisa___________ have dinner at 8:00.
4. You_____________wash the dog on Friday.
5. Nigel and Boris_________speak
Lời giải chi tiết:
1. Sean doesn’t play video games.
(Sean không chơi trò chơi điện tử.)
2. We don’t walk to school.
(Chúng tôi không đi bộ đến trường.)
3. Louisa doesn’t have dinner at 8:00.
(Louisa không ăn tối vào lúc 8:00.)
4. You don’t wash the dog on Friday.
(Bạn đừng tắm cho chó vào thứ Sáu.)
5. Nigel and Boris don’t speak Spanish
(Nigel và Boris không nói tiếng Tây Ban Nha.)
Bài 3
3: ** Put the verbs in the brackets into the Present Simple.
(Chia động từ ở thì Hiện tại đơn.)
1. Julia ______________________(brush) her teethin the morning.
2. The children_________________(do) their homework after school.
3. George_________________(not/have) lunch at school.
4. We__________________(go) to bed at 9:30 p.m
5. They________________ (not/play) tennis.
Lời giải chi tiết:
1. Julia brushes her teethin the morning.
(Julia đánh răng vào buổi sáng.)
2. The children do their homework after school.
(Bọn trẻ làm bài tập về nhà của chúng sau khi tan học.)
3. George doesn’t have lunch at school.
(George không ăn trưa ở trường.)
4. We go to bed at 9:30 p.m
(Chúng tôi đi ngủ lúc 9:30.)
5. They don’t play tennis.
(Họ không chơi môn quần vợt.)
Bài 4
4: * Circle the correct item.
(Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
1. My family and I go to the park on/at Saturdays.
2. Bob and Susanna have dinner outside in/at the summer.
3. I go to the cinema in/on Friday nights.
4. Maria’s birthday is on/in May 3rd.
5. We go on holiday on/in June.
Lời giải chi tiết:
1. My family and I go to the park on Saturdays.
(Gia đình tôi và tôi đến công viên vào thứ Bảy.)
2. Bob and Susanna have dinner outside in the summer.
(Bob và Susanna ăn tối bên ngoài vào mùa hè.)
3. I go to the cinema on Friday nights.
(Tôi đến rạp chiếu phim vào các tối thứ Sáu.)
4. Maria’s birthday is on May 3rd.
(Sinh nhật của Maria vào ngày mùng 3 tháng 5.)
5. We go on holiday in June.
(Chúng tôi đi nghỉ mát vào tháng 6.)
Bài 5
5: ** Fill in the gaps with at, in or on.
(Điền các từ at, in hoặc on vào chỗ trống.)
Mai gets up 1)__________ 7 o’clock 2)________ Mondays. She writes music for the video games, so 3)___________ the morning she works on her computer. She does some housework 4)__________ noon and 5)________the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6)________the weekends 7)________the summer she loves going swimming.
Lời giải chi tiết:
Mai gets up 1) at 7 o’clock 2) on Mondays. She writes music for the video games, so 3) in the morning she works on her computer. She does some housework 4) at noon and 5) in the evening she chats or goes out with her friends. She goes jogging in the park 6) at the weekends. 7) In the summer she loves going swimming.
Tạm dịch:
Mai dậy vào lúc 7 giờ vào các ngày thứ hai. Cô ấy viết nhạc cho trò chơi điện tử, vì vậy vào buổi sáng, cô ấy làm việc trên máy tính của mình. Cô ấy làm một số việc nhà vào buổi trưa và vào buổi tối, cô ấy trò chuyện hoặc đi chơi với bạn bè của cô ấy. Cô ấy đi chạy bộ trong công viên vào cuối tuần. Vào mùa hè, cô ấy thích đi bơi.
Bài 6
6: *** Read the blog and correct the mistakes.
(Đọc đoạn văn sau và sửa lỗi sai.)
Saturdays are my favourite day of the week. At Saturdays, I get up in 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In noon, we have lunch and then I hang out with friends. At the summer, we go to the beach but on the winter we go shopping. Then, in Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in 10:30 p.m. What do you do in Saturdays?
Lời giải chi tiết:
Saturdays are my favourite day of the week. At On Saturdays, I get up in at 9:00 a.m, take a shower and have breakfast. After that, I visit my grandparents. In At noon, we have lunch and then I hang out with friends. At In the summer, we go to the beach but on in the winter we go shopping. Then, in on Saturday evenings, I have dinner with my family and we watch TV. On At 9:30 p.m, I chat online and then I go to bed in at10:30 p.m. What do you do in on Saturdays?
Tạm dịch:
Thứ Bảy là ngày yêu thích của tôi trong tuần. Vào thứ Bảy, tôi thức dậy lúc 9:00 sáng, tắm rửa và ăn sáng. Sau đó, tôi về thăm ông bà ngoại. Vào buổi trưa, chúng tôi ăn trưa và sau đó tôi đi chơi với bạn bè. Vào mùa hè, chúng tôi đi biển còn vào mùa đông chúng tôi đi mua sắm. Sau đó, vào tối thứ Bảy, tôi ăn tối với gia đình và chúng tôi xem TV. Vào lúc 9:30 tối, tôi trò chuyện trực tuyến và sau đó tôi đi ngủ lúc 10:30 tối. Bạn làm gì vào thứ Bảy?
soanvan.me