Bài 1
1. Circle the correct item.
(Khoanh tròn vào mục đúng.)
1 There is a / an cooker in the kitchen.
2 There aren't some / any lamps in the bedroom.
3 There are some / any curtains in the living room.
4 There is a / an orange in the fridge.
Lời giải chi tiết:
1.a |
2.any |
3.some |
4.an |
1. There is a cooker in the kitchen. (Có một cái bếp trong nhà bếp.)
2. There aren't any lamps in the bedroom. (Không có bất kỳ cái đèn nào trong phòng ngủ.)
3. There are some curtains in the living room. (Có một số rèm trong phòng khách.)
4. There is an orange in the fridge. (Có một quả cam trong tủ lạnh.)
Bài 2
2. Complete the sentences with a/an, some or any.
(Hoàn thành các câu với a / an, some hoặc any.)
1. There are ______ books in the bookcase.
2. There is ______ armchair in the living room.
3. There isn't ______ sink in the bathroom.
4. There aren't ______ chairs in the bedroom.
Lời giải chi tiết:
1. There are some books in the bookcase. (Có một số sách trong tủ sách.)
2. There is an armchair in the living room. (Có một chiếc ghế bành trong phòng khách.)
3. There isn't a sink in the bathroom. (Không có bồn rửa trong phòng tắm.)
4. There aren't any chairs in the bedroom. (Không có bất kỳ ghế nào trong phòng ngủ.)
Bài 3
3. Tick (✔) the correct sentences. Correct the wrong ones.
(Đánh dấu (✔) vào các câu đúng. Sửa những câu sai.)
1. There are any pictures in Jill's living room.
some
2. There aren't any pillows on the bed.
3. There are some books on the desk.
4. Is there any armchair in your bedroom?
Lời giải chi tiết:
2.✔3. ✔4.any
Bài 4
4. Underline the correct item.
(Gạch dưới những mục đúng.)
1. These are the girls/girls' bicycles.
2. Where is Ben and Anna's/Ben's and Anna's house?
3. Can you make the children's/childrens' dinner tonight?
4. This is my dads/dad's car.
Lời giải chi tiết:
1. girls' |
2. Ben and Anna's |
3. children's |
4. dad's |
1. These are the girls' bicycles. (Đây là những chiếc xe đạp của các cô gái.)
2. Where is Ben and Anna's house? (Nhà của Ben và Anna ở đâu?)
3. Can you make the children's dinner tonight? (Bạn có thể làm bữa tối cho bọn trẻ tối nay không?)
4. This is my dad's car. (Đây là xe của bố tôi.)
Bài 5
5. Label the pictures with the correct preposition of place.
(Gắn nhãn các hình ảnh với giới từ đúng chỉ địa điểm.)
in front of behind on near under above |
Lời giải chi tiết:
1. above(pre): phía trên
2. under(pre): dưới
3. in front of(pre): trước
4. on(pre): trên
5. behind(pre): sau
6. near(pre): gần
Bài 6
6. Look at the room. Circle the correct preposition of place.
(Nhìn vào phòng. Khoanh tròn giới từ đúng về địa điểm.)
1. The coffee table is in front of / behind the sofa.
2. The bookcase is behind / opposite the armchair.
3. The books are in/ above the bookcase.
4. The armchair is near/under the sofa.
Lời giải chi tiết:
1 in front of |
2 behind |
3 in |
4 near |
1. The coffee table is in front of the sofa. (Bàn cà phê ở phía trước ghế sofa.)
2. The bookcase is behind the armchair. (Tủ sách phía sau ghế bành.)
3. The books are in the bookcase. (Những cuốn sách trong tủ sách.)
4. The armchair is near the sofa. (Ghế bành gần ghế sofa.)
Bài 7
7. Look at the picture in Exercise 6. Fill in the missing words.
(Nhìn vào bức tranh trong bài tập 6. Điền vào các từ còn thiếu.)
There is 1) ______ big white sofa 2) ______ the window. There is 3) ______ armchair 4) ______ the coffee table. There is 5) ______ carpet 6) ______ the coffee table. There aren't 7) ______ beds in the room.
Lời giải chi tiết:
There is a big white sofa in front of the window. There is an armchair next to the coffee table. There is a carpet under the coffee table. There aren't any beds in the room.
Tạm dịch:
Có một chiếc ghế sofa lớn màu trắng ở phía trước / gần cửa sổ. Có một chiếc ghế bành bên cạnh / gần bàn cà phê. Có một tấm thảm dưới bàn cà phê. Không có chiếc giường nào trong phòng.