Đề bài
Play the game in pairs or small groups. Use rubbers as markets. Roll the dice to move across the board. Answer correctly or go back one space.
(Chơi trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Sử dụng cao su như thị trường. Lăn xúc xắc để di chuyển trên bàn cờ. Trả lời đúng hoặc lùi lại một khoảng trống.)
Lời giải chi tiết
1. I’ll watch a film.
(Tôi sẽ xem một bộ phim.)
2. it's not very windy
(trời không nhiều gió)
3. I'm going to stay in
(Tôi sẽ ở lại)
4. …I stay up late
(tôi thức khuya)
5. _
6. we go to the village tomorrow.
(chúng ta đi đến làng vào ngày mai.)
7. _
8. I'll watch TV.
(Tôi sẽ xem TV.)
9. I'm going to go on holiday.
(Tôi sắp đi nghỉ.)
10. …there's nothing else I like on TV
(.… không có gì khác mà tôi thích trên TV)
11. I'll visit Tate Modern.
(Tôi sẽ đến thăm Tate Modern.)
12. _
13. …. I study hard
(.…. tôi học chăm chỉ)
14. I'm going to see a film.
(.…. tôi học chăm chỉ)
15. I’ll say yes....
(Tôi sẽ nói có….)
16. run next to the pool
(chạy cạnh hồ bơi)
17. _
18. I'll go to the beach.
(Tôi sẽ đi đến bãi biển.)
19. I'm going to watch a football match.
(Tôi sắp xem một trận đấu bóng đá.)
20.…. go to the library today
(.…. đi đến thư viện hôm nay)
21.I'm going to watch a play.
(Tôi sẽ xem một vở kịch.)
22. _
23. I'll stay at home.
(Tôi sẽ ở nhà.)
24. …do your homework before dinner
(.… làm bài tập về nhà của bạn trước khi ăn tối)
25. ..my mum lets me
(.. mẹ cho con đi)
26. I get good marks
(Tôi đạt điểm cao)
27._
28. I'll invite him/her to my house.
(Tôi sẽ mời anh ấy / cô ấy đến nhà của tôi.)
29. I have enough money.
(Tôi có đủ tiền.)
30. I'm going to go to the beach.
(Tôi sắp đi biển.)
soanvan.me