Bài 1
Video hướng dẫn giải
The Dominican Republic is (1) _________ country on the island of Hispaniola, in (2) _________ Caribbean region. It is (3) _________ second largest Caribbean nation after Cuba, with nearly 10 million people, one million of whom live in (4) _________ capital city Santo Domingo. (5) _________ second largest city is (6) _________ Santiago. The geography of (7) _________ country is varied, and ranges from (8) _________ semi-desert plains to (9) _________ lush valleys of tropical rainforest. (10) _________ economy depends largely on (11) _________ agriculture, with (12) _________ sugar as (13) _________ main crop. Tourism is (14) _________ important industry.
Phương pháp giải:
- Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.
Lời giải chi tiết:
1. a |
2. the |
3. the |
4. the |
5. the |
6. ∅ |
7. the |
8. ∅ |
9. ∅ |
10. the |
11. ∅ |
12. ∅ |
13. the |
14. an |
|
|
The Dominican Republic is (1) a country on the island of Hispaniola, in (2) the Caribbean region. It is (3) the second largest Caribbean nation after Cuba, with nearly 10 million people, one million of whom live in (4) the capital city Santo Domingo. (5) The second largest city is (6) Φ Santiago. The geography of (7) the country is varied, and ranges from (8) Φ semi-desert plains to (9) Φ lush valleys of tropical rainforest. (10) The economy depends largely on (11) Φ agriculture, with (12) Φ sugar as (13) the main crop. Tourism is (14) an important industry.
Tạm dịch:
Bài 2 a
Video hướng dẫn giải
Lake Baikal Amazon River Thames Statue of Liberty Lake Geneva Son Doong Cave Ha Long Bay Angkor Wat Forbidden City |
1. Which one is an imperial palace?
(Công trình nào là cung điện hoàng gia?)
2. Which river runs through London?
(Sông nào chảy qua London?)
3. Which one is the deepest lake in the world?
(Hồ nào sâu nhất trên Thế Giới?)
4. Which one is considered one of the New7Wonders of Nature?
(Cái nào được xem xét là một trong 7 kì quan thiên nhiên thế giới mới?)
5. Which one is the largest cave in the world?
(Cái nào là hang động lớn nhất thế giới?)
6. Which one is a tourist attraction in New York?
(Cái nào là thu hút du khách nhất ở New York?)
Lời giải chi tiết:
1. Forbidden City (Tử Cấm thành)
2. The Thames (sông Thames)
3. Lake Baikal (hồ Baican)
4. Ha Long Bay (vịnh Hạ Long)
5. Son Doong Cave (hang Sơn Đoòng)
6. The Statue of Liberty (tượng Nữ thần tự do)
Bài 2 b
Lời giải chi tiết:
Bài 3 a
Video hướng dẫn giải
3.a Write answers to the questions, using a, an, the or zero article in each answer. Give three true answers, but two untrue ones.
(Viết câu trả lời cho các câu hỏi, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không dùng mạo từ trong mỗi câu trả lời. Đưa ra 3 câu trả lời đúng về bản thân bạn nhưng 2 câu không đúng.)
1. What color and type of bicycle would you like to have?
(Màu và kiểu dáng của chiếc xe đạp bạn muốn có như thế nào?)
2. Which holiday destination do you prefer: city, mountains, seaside?
(Điểm đến cho kì nghỉ nào bạn thích hơn: thành phố, dãy núi, gần biển?)
3. Where would you like to go on holiday next?
(Nơi nào mà bạn muốn đến trong kì nghỉ tiếp theo?)
4. What's your favourite time of the year?
(Khoảng thời gian yêu thích của bạn trong năm là khi nào?)
5. Have you ever travelled anywhere by plane? Please explain.
(Bạn có bao giờ đi du lịch tới một nơi nào đó bằng máy bay? Hãy giải thích.)
Lời giải chi tiết:
1. I would like to have a normal black bicycle.
(Tôi muốn một chiếc xe đạp bình thường màu đen.)
2. I prefer to have holiday in a mountain.
(Tôi muốn kì nghỉ của mình ở trên một ngọn núi.)
3. I’d like to go to Paris on next holiday.
(Tối sẽ đi Paris vào kỉ nghỉ tới.)
4. I love summer.
(Tôi yêu mùa hè.)
5. I have never travelled anywhere by plane because I haven’t any chance.
(Tôi chưa từng đi máy bay vì tôi chưa có cơ hội.)
Bài 3 b
3.b. Tell your answer to your partner and ask him/her to guess which answer are not true.
(Kể câu trả lời của mình cho bạn nghe và hỏi anh ấy/ cô ấy đoán xem cái nào là câu trả lời thật.)
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Make full sentences from the words/phrases, adding articles as needed. Then mark them as true (T) false (F).
(Tạo câu hoàn chỉnh từ các từ, cụm từ, thêm mạo từ nếu cần. Sau đó đánh dấu đúng (T), sai (F).)
1. original name/of/Ha Noi/Phu Xuan
2. most famous/Egyptian pyramids/found/at Giza/in/Cairo
3. there/city/called/ Kiev/in/America
4. My Son/set of ruins/from/ancient Cham Empire/ UNESCO World Heritage Site
5. English/first language/in/many countries/outside/United Kingdom
Lời giải chi tiết:
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. T |
1. The original name of Ha Noi was Phu Xuan. => F (Thang Long is its original name.)
(Tên ban đầu của Hà Nội là Phú Xuân.) => Sai: Tên ban đầu là Thăng Long.
2. The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo. => T
(Kim tự tháp nổi tiếng nhất Ai Cập là Giza ở Cairo.) => Đúng
3. There is a city called Kiev in America. => F (Kiev is in Ukraina.)
(Có một thành phố tên là Kiev ở Mỹ.) => Sai: Kiev ở Ukraina.
4. My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World Heritage Site. => T
(Mỹ Sơn, một cụm tàn tích từ đế chế Chăm cổ là một di tích thế giới được UNESCO công nhận.) => Đúng
5. English is the first language in many countries outside the United Kingdom. => T