Bài 1
Video hướng dẫn giải
Listening
1. Work in pairs. Is tourism important to Viet Nam? Give at least one reason.
(Làm việc theo cặp. Ngành du lịch có quan trọng với Việt Nam không? Cho ít nhất một lý do.)
Lời giải chi tiết:
A: Is tourism important to Viet Nam?
(Ngành du lịch có quan trọng với Việt Nam không?)
B: Yes, it is. Because, tourism is Vietnam's key economic.
(Có, bởi vì ngành du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam.)
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Listen to the lecture and tick (√) true (T) or false (F).
(Nghe bài diễn thuyết và đánh dấu đúng (T) hoặc sai (F).)
T | F | |
1. Tourism plays an important part in the development of many nations. | ||
2. Modern transport promotes tourism. | ||
3. Tourism depends on the income of a country. | ||
4. People's lives get better with the development of tourism. | ||
5. Tourism helps promote international understanding and cooperation. | ||
6. Young people go to big cities to meet foreign tourists. |
Phương pháp giải:
Audio script:
Thanks to the widespread use of modern means of transport, people have more choice of holiday restination and can now visit even the remotest parts of the world. Tourism has certainly become an important factor in the development of many countries.
An obvious benefit of tourism is that it plays a key role in economic growth. It contributes greatly to income of a region or country. It also brings job opportunities to all kinds of people, and therefore helps promote prosperity in diverse fields. Another positive aspect of tourism is that it helps promote international understanding and cooperation among nations. In addition, tourism can improve the standard of living of local or rural communities, so young people are encouraged to stay in their hometown to build a good life rather than move to big cities. Finally, tourism brings cultural benefits, learn about the history and culture of a place, and spread them around the world.
In the other hand, the drawbacks of tourism can't be denied ...
Dịch bài nghe:
Nhờ sử dụng rộng rãi các phương tiện giao thông hiện đại, người dân có nhiều lựa chọn hơn cho kì nghỉ lễ và bây giờ có thể tới thăm ngay cả những nơi xa xôi nhất của thế giới. Du lịch đã chắc chắn trở thành một yếu tố quan trọng trong sự phát triển của nhiều quốc gia.
Một lợi ích rõ ràng của du lịch là nó đóng một vai trò quan trọng trong tăng trưởng kinh tế. Nó đóng góp rất lớn cho thu nhập của một vùng hay quốc gia. Nó cũng mang lại cơ hội việc làm cho tất cả mọi người, và do đó giúp thúc đẩy sự thịnh vượng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một khía cạnh tích cực khác của du lịch là nó giúp thúc đẩy sự hiểu biết và hợp tác quốc tế giữa các quốc gia. Ngoài ra, du lịch có thể cải thiện mức sống của cộng đồng địa phương hoặc nông thôn, vì vậy người trẻ được khuyến khích ở lại quê hương để xây dựng một cuộc sống tốt hơn là chuyển đến các thành phố lớn. Cuối cùng, du lịch mang lại lợi ích văn hoá, như du khách có thể hiểu biết về lịch sử và văn hoá của một nơi, và truyền bá chúng khắp thế giới.
Mặt khác, những hạn chế của du lịch không thể phủ nhận...
Lời giải chi tiết:
1. T |
2. T |
3. F |
4. T |
5. T |
6. F |
1. T
Tourism plays an important part in the development of many nations.
(Ngành du lịch đóng vai trò quan trọng với sự phát triển của nhiều quốc gia.)
2. T
Modern transport promotes tourism.
(Giao thông hiện đại thúc đẩy ngành du lịch.)
3. F
Tourism depends on the income of a country.
(Ngành du lịch phụ thuộc vào thu nhập của quốc gia.)
Thôn tin: They can now visit even the remotest parts of the world.
(Họ ngày nay còn có thể đến thăm khu vực xa xôi hẻo lánh nhất trên thế giới.)
4. T
People's lives get better with the development of tourism.
(Cuộc sống của mọi người tốt hơn với sự phát triển của du lịch.)
5. T
Tourism helps promote international understanding and cooperation.
(Ngành du lịch giúp thúc đẩy hiểu biết và hợp tác quốc tế.)
6. F
Young people go to big cities to meet foreign tourists.
(Những người trẻ tuổi đi đến những thành phố lớn để gặp du khách nước ngoài.)
Thông tin: Young people are encouraged to stay in their hometown to build a good life rather than move to big cities.
(Những người trẻ được khuyến khích ở lại quê nhà để xây dựng cuộc sống tốt đẹp thay vì di chuyển đến những thành phố lớn.)
Bài 3
Video hướng dẫn giải
3. Listen again and choose the correct answer.
(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng.)
The next part of the lecture probably continues to discuss...
(Phần tiếp theo của bài diễn thuyết có thể tiếp tục thảo luận về...)
A. other benefits of tourism (những lợi ích khác của ngành du lịch)
B. the tourism industry in Viet Nam (ngành du lịch ở Việt Nam)
C. the negative effects of tourism (những ảnh hưởng tiêu cực của ngành du lịch)
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
The next part of the lecture probably continues to discuss the negative effects of tourism.
(Phần tiếp theo của bài diễn thuyết có thể tiếp tục thảo luận về những ảnh hưởng tiêu cực của ngành du lịch.)
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Work in groups. Talk about the negative effects of tourism on a region or country. The following ideas may be helpful to you.
(Làm việc theo nhóm. Nói về những ảnh hưởng tiêu cực của ngành du lịch đối với khu vực hay đất nước. Những ý tưởng sau đây có thể giúp ích cho bạn.)
– Natural environment is damaged.
(Môi trường thiên nhiên bị phá hủy.)
– Natural beauty is spoiled.
(Vẻ đẹp thiên nhiên bị thiệt hại.)
– Traditional ways of life are affected.
(Lối sống truyền thống bị ảnh hưởng.)
– Social problems may arise.
(Những vấn đề xã hội có thể phát sinh.)
Lời giải chi tiết:
- Natural environment is damaged. → pollution from tourism activities
(Môi trường thiên nhiên bị phá hủy. → bị ô nhiễm từ hoạt động của khách du lịch)
- Natural beauty is spoiled. → Tourists are unaware of preservation of natural attraction.
(Vẻ đẹp thiên nhiên bị thiệt hại. → Khách tham quan không nhận thức được việc bảo tồn danh lam thắng cảnh.)
- Traditional ways of life are affected. → Tourism changes the life and habits of local people, especially the people in the remote or mountainous areas.
(Lối sống truyền thống bị ảnh hưởng. → Khách tham quan thay đổi cuộc sống và khu vực sống của người dân địa phương đặc biệt là những người dân tộc ở miền núi.)
- Social problems may arise. → sell things for tourists at very high price, crime such as pick-pocket, robbery,…
(Những vấn đề xã hội có thể phát sinh. → bán đồ cho khách du lịch với giá quá cao, tệ nạn xã hội như móc túi, trộm cắp)
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. Choose one negative effect that you discussed above and write a paragraph about it. Make sure you use the right connectors.
(Chọn một ảnh hưởng tiêu cực mà bạn đã thảo luận ở trên và viết một đoạn văn về nó. Đảm bảo sử dụng từ nối phù hợp.)
First/Firstly/The first.. ./One of the... Second/Secondly/Another...
Third/Thirdly/Furthermore/In addition...
Lời giải chi tiết:
One of the drawbacks of tourism is the damage to the environment of a country or area. In the first place, tourists use a lot of local resources such as water, food, energy, etc., and this puts pressure on the environment. Secondly, there is the problem of pollution. Many cities and towns become overcrowded tourists, with all their vehicles causing traffic jams as well as air and noise pollution. Another bad effect of tourism is the destruction of wildlife in some places. The habitat of wild plants and animals is lost because of the building of tourist resorts, and by visitors' activities. In short, the development of tourism has bad effects on the environment.
Tạm dịch:
Một trong những hạn chế của du lịch là gây hại cho môi trường của một quốc gia hoặc khu vực. Trước tiên, du khách sử dụng rất nhiều nguồn tài nguyên địa phương như nước, thực phẩm, năng lượng, vv, và điều này gây áp lực lên môi trường. Thứ hai, vấn đề ô nhiễm. Nhiều thành phố và thị trấn trở nên quá tải khách du lịch, với nhiều xe gây ùn tắc giao thông cũng như ô nhiễm không khí và tiếng ồn. Một hiệu ứng xấu khác của du lịch là sự phá hủy môi trường hoang dã ở một số nơi. Môi trường sống của các loài thực vật hoang dã bị mất do xây dựng các khu du lịch và các hoạt động của du khách. Tóm lại, sự phát triển của du lịch có những ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.