Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat. TR: B103

(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

aapple (quả táo)

a – sandwich (bánh mì kẹp)

e egg (trứng)

e – desk (bàn học, bàn làm việc)

Bài 2

2. Listen and sing. TR: B104

(Nghe và hát.)

Bài nghe:

Apples?

I like apples!

Yes, I do! Yes, I do! Yes, I do!

I like apples! Yes, I do. I like them very much.

Eggs?

I like eggs!

Yes, I do! Yes, I do! Yes, I do!

I like eggs! Yes, I do. I like them very much.

Dịch:

Táo?

Tôi thích táo!

Vâng, tôi thích! Vâng, tôi thích! Vâng, tôi thích!

Tôi thích táo! Vâng, tôi thích. Tôi thích táo rất nhiều.

Trứng?

Tôi thích trứng!

Vâng, tôi thích! Vâng, tôi thích! Vâng, tôi thích!

Tôi thích trứng! Vâng, tôi thích. Tôi thích trứng rất nhiều.


Bài 3

3. Look and say. Draw lines.

(Nhìn và nói. Vẽ các đường thẳng.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết: 

a as in sandwich

a as in apple

a as in table

a as in hat

a as in hand

e as in egg

e as in dress