Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B51
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
What do you want?
I want a ball.
Dịch:
Bạn muốn cái gì?
Tôi muốn một trái banh.
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want ___ . (Tôi muốn ___ .)
Bài 2
2. Look. Listen and draw lines. TR: B52
(Nhìn. Nghe và vẽ các đường thẳng.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
3.
Bài 3
3. Ask and answer. Check √.
(Hỏi và trả lời. Đánh dấu √ .)
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want ___ . (Tôi muốn ___ .)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Me (Tôi)
√ a bike (xe đạp)
√ a kite (con diều)
√ a top (con quay)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a bike. (tôi muốn một chiếc xe đạp.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a kite. (tôi muốn một con diều.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a top. (tôi muốn một con quay.)
My friend (Bạn của tôi)
(xe lửa, tàu hỏa)
√ a car (ô tô, xe hơi)
√ a ball (trái banh, quả bóng)
√ a top (con quay)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a train. (tôi muốn một chiếc xe lửa.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a car. (tôi muốn một chiếc ô tô.)
What do you want? (Bạn muốn cái gì?)
I want a top. (Tôi muốn một con quay.)