Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and read. TR: B88

(Nghe và đọc.)

Bài nghe:

This is my monster. He is green. His body is small. He has short arms. He can sing.

Dịch:

Đây là con quái vật của tôi. Anh ấy màu xanh lá. Cơ thể của anh ấy nhỏ. Anh ấy có cánh tay ngắn. Anh

ấy có thể hát.


Bài 2

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

- This is my monster. Her body is small.

  (Đây là con quái vật của tôi. Cơ thể của cô ấy nhỏ.)

Bài 3

3. Draw your monster. Write about it. Write 10 – 20 words. 

(Vẽ con quái vật của riêng bạn. Viết về nó. Viết tầm 10 – 20 từ.)


Lời giải chi tiết:

Lời giải chi tiết:

This is my monster. She is pink. He has one big eye and two legs. She can run and dance.

Dịch:

Đây là con quái vật của tôi. Cô ấy màu hồng. Cô ấy có một con mắt to và hai cái chân. Cô ấy có thể chạy

và nhảy múa.