Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Phương pháp giải:

 Is there a  ____?   (Có một _____ phải không?)

 Yes, there is.         (Vâng, có.) 

 No, there isn’t.     (Không, không có.) 


Lời giải chi tiết:

Is there a table in the dining room? (Có một cái bàn ở trong trong phòng ăn phải không?)

Yes, there is. (Vâng, có.)


Is there a sofa in the dining room? (Có một cái ghế sô pha ở trong trong phòng ăn phải không?)

No, there isn’t. (Không, không có.)

Bài 2

2. Look. Listen and check √.

(Nhìn. Nghe và đánh dấu √.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Look at the picture in 2. Ask and answer.

(Nhìn vào hình ở bài 2. Hỏi và trả lời .)

Phương pháp giải:

Phương pháp:

- Is there + (Danh từ số ít) ? (Có một _____ phải không?)

  Yes, there is.                     (Vâng, có.)

  No, there isn’t.                  (Không, không có.) 


Lời giải chi tiết:

- Is there a clock in the bedroom? (Có một cái đồng hồ ở trong phòng ngủ phải không?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

- Is there a lamp in the living room? (Có một cây đèn ở trong phòng khách phải không?)

   Yes, there is. (Vâng, có.)

- Is there a sofa in the bedroom? (Có một cái ghế sô pha ở trong phòng ngủ phải không?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

- Is there a table in the dining room? (Có một cái bàn ở trong phòng ăn phải không?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

- Is there a bed in the bedroom? (Có một giường ở trong phòng ngủ phải không?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)