Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B36
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
This is my blue scarf.
That is my brown hat.
Dịch:
Đây là khăn choàng màu xanh của tôi.
Đó là cái nón màu nâu của tôi.
Bài 2
2. Look. Listen and number. TR: B37
(Nhìn. Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
Bài 3
3. Make the cards. Say and play.
(Làm thành những tấm thẻ. Nói và chơi.)
Cách chơi:
Làm 5 tấm thẻ với mỗi thẻ là tương ứng với hình về vật liên quan đến chủ đề quần áo (hat, jacket, boots,
skirt, dress, shirt, glove, pants, sock, shoe, …), ghi số từ 1 đến 5 vào bất kì thẻ. Mỗi bạn sẽ lật một thẻ
lên và nói về hình trong thẻ của mình và dùng mẫu câu “This is ___” và “That is___.”
Ví dụ, bạn gái chọn thẻ số 1 và nói “Number 1. This is my pink hat.”. Bạn trai chọn thẻ số 2 và nói
“Number2. That is my brown jacket.”. Cứ lần lượt 2 bạn thực hành qua lại cùng nhau.