Bài 1
1. Look at the photo. What sport is Sol doing? Listen and check.
(Nhìn ảnh. Sol đang tập môn thể thao nào? Nghe và kiểm tra xem đáp án của em có đúng không)
Lời giải chi tiết:
Sol is jogging/running
Bài 2
2. Study the Grammar A box. Write the Past Simple form of the verbs below.
Find them in the dialogue and check.
(Học hộp Grammar A. Hãy viết lại các động từ bên dưới theo dạng quá khứ. Tìm lại những từ trong dạng quá khứ ấy trong đoạn hội thoại và kiểm tra xem các em đã làm đúng chưa)
ask happen move start stop
try walk want
Lời giải chi tiết:
/d/: called, jogged
/t/: watched, danced
/td/: ended, waited
Bài 3
3. Look at the table. Listen and repeat.
(Nhìn bảng. Nghe và lặp lại)
/d/ |
/t/ |
/id/ |
called jogged |
watched danced |
ended waited |
Bài 4
4. Find the Past Simple form of these verbs in the dialogue and complete the Grammar B box. Listen and check.
(Tìm các dạng của quá khứ của những động từ dưới đây trong đoạn hội thoại để hoàn thành hộp Grammar B. Nghe và kiểm tra đáp án của các em)
Lời giải chi tiết:
come - came, do - did, get - got, go - went,
have - had, put - put, run - ran, see - saw, take - took, win - won
Bài 5
5.Complete Lily's story with the Past Simple form of the verbs in brackets Listen and check.
(Hoàn thành câu chuyện của Lily với các động từ trong khung dạng quá khứ hoàn thành. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Lời giải chi tiết:
2. stopped 3. started 4. found 5. saw 6. asked 7. said 8. gave 9. smiled
Bài 6
6. Let’s play the truth game!
Work In pairs. Go to page 111.
‘Student A: Write two sentences about yourself in the
Past Simple. Make sure one sentence is true.
‘One sentence is false. Read them aloud to Student B.
‘Student B: Guess the false one. Then change the role.
Lời giải chi tiết:
A: I went ice-cream with my parents yesterday. I ate ten cones of vanilla ice cream
B: False. You didn't eat ten cones of ice cream
B: I woke up early today. When I was awake I was a spaceship outside of my bedroom window
A: False! You didn't see a spaceship out of you window
soanvan.me