Bài 1
1. Match pictures A-D with caption 1-4.
|
1. The Ancient Romans loved team sports. (Người La Mã cổ đại yêu thích các môn thể thao đồng đội.) |
|
2. In the early years of the twentieth century, motor racing was a popular sport. It was very exciting. (Vào những năm đầu thế kỷ XX, đua xe mô tô là một môn thể thao được nhiều người yêu thích. Nó đã rất thú vị.) |
|
3. In prehistoric times, people were big sports fans. Sometimes they ran very fast. (Trong thời tiền sử, con người là những người hâm mộ thể thao lớn. Đôi khi họ chạy rất nhanh.) |
|
4. The Ancient Egyptians were keen on sport. They did a lot of weight training. (Người Ai Cập cổ đại rất quan tâm đến thể thao. Họ đã tập rất nhiều tạ.) |
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
Bài 2
2. Study the Language box. How do you say the phrases in your language?
(Nghiên cứu khung Language. Các em nói những câu sao trong Tiếng Việt như thế nào?)
Language |
ago (cách đây…) |
To talk about when something happened, we use a time expression + ago (Để nói về sự việc đa xảy ra khi nào, chúng ta sử dụng cụm từ chỉ thời gian + ago) ten seconds ago (cách đây 10 giây) an hour ago (cách đây 1 giờ) three weeks ago (cách đây 3 tuần) many years ago (cách đây nhiều năm) twenty minutes ago (cách đây 20 phút) a few days ago (cách đây vài ngày) six months ago (cách đây 6 tháng) a long time ago (rất lâu về trước / cách nay khá lâu) |
Lời giải chi tiết:
-10 seconds ago: 10 giây trước
- an hour ago: một tiếng trước
- 3 hours ago: 3 tiếng trước
- many years ago: nhiều năm trước
- twenty minutes ago: 20 phút trước
- a few days ago: một vài ngày trước
- six months ago: 6 tháng trước
- a long time ago: một thời gian dài trước
Bài 3
3. In pairs, work out how long ago these things happened.
(Theo cặp, hãy xác định những điều này đã xảy ra cách đây bao lâu.)
1. The first Tour de France was in 1903 - __________ ago.
2. Women first swam in the Olympic Games in 1912 - __________ ago.
3. Basketball legend Michael Jordan was born in 1963 - __________ ago.
4. Serena Williams won Wimbledon for the first time in 2002 - __________ ago.
5. Spain won the Football World Cup in South Africa in 2010 - __________ ago.
6. The Olympic Games were in Rio de Janeiro in 2016 - __________ ago.
Lời giải chi tiết:
1. 118 years | 2. 109 years | 3. 58 years | 4. 19 years | 5. 11 years | 6. 5 years |
1. The first Tour de France was in 1903 - 118 years ago.
(Tour de France đầu tiên là vào năm 1903 - 118 năm trước.)
2. Women first swam in the Olympic Games in 1912 - 109 years ago.
(Phụ nữ bơi lần đầu tiên trong Thế vận hội Olympic vào năm 1912 - 109 năm trước.)
3. Basketball legend Michael Jordan was born in 1963 - 58 years ago.
(Huyền thoại bóng rổ Michael Jordan sinh năm 1963 - cách đây 58 năm.)
4. Serena Williams won Wimbledon for the first time in 2002 - 19 years ago.
(Serena Williams vô địch Wimbledon lần đầu tiên vào năm 2002 - 19 năm trước.)
5. Spain won the Football World Cup in South Africa in 2010 - 11 years ago.
(Tây Ban Nha vô địch World Cup bóng đá tại Nam Phi năm 2010 - 11 năm trước.)
6. The Olympic Games were in Rio de Janeiro in 2016 - 5 years ago.
(Thế vận hội Olympic ở Rio de Janeiro năm 2016 - 5 năm trước.)
Bài 4
4. Complete the text with one word in each gap. Listen and check.
(Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền một từ vào chỗ trống. Nghe và kiểm tra.)
I'm very keen (1) on sport. I (2) ________ a lot of exercise. Two weeks (3) ________ I ran in a ten-kilometre race and I won a gold (4) ________! (5) ________ week I played tennis on a beautiful tennis (6)_________ at Wimbledon. I lost, but it (7) ________ a great game. Yesterday I played (8) ________ England in the football World Cup. We won the (9) ________ 4-2 and I scored all four (10) ________. Yes, I'm a big fan (11) ________ sports video games!
Lời giải chi tiết:
2. do | 3. ago | 4. medal | 5. Last | 6. court |
7. was | 8. for | 9. match | 10. goals | 11. of |
I'm very keen (1) on sport. I (2) do a lot of exercise. Two weeks (3) ago I ran in a ten-kilometre race and I won a gold (4) medal! (5) Last week I played tennis on a beautiful tennis (6) court at Wimbledon. I lost, but it (7) was a great game. Yesterday I played (8) for England in the football World Cup. We won the (9) match 4-2 and I scored all four (10) goals. Yes, I'm a big fan (11) of sports video games!
Tạm dịch:
Tôi rất thích thể thao. Tôi tập thể dục rất nhiều. Hai tuần trước, tôi đã chạy trong một cuộc đua 10km và tôi đã giành được huy chương vàng! Tuần trước tôi đã chơi quần vợt trên một sân tennis tuyệt đẹp tại Wimbledon. Tôi đã thua, nhưng nó là một trận đấu tuyệt vời. Hôm qua tôi đã chơi cho đội tuyển Anh tại World Cup bóng đá. Chúng tôi đã thắng trận đấu với tỷ số 4-2 và tôi ghi cả bốn bàn thắng. Vâng, tôi là một người hâm mộ lớn trò chơi thể thao điện tử!
Bài 5
5. Write 5-8 sentences about a sport game that you played recently. You can use the text in Exercise 4 as an example. You may answer these questions:
(Viết 5-8 câu về một trò chơi thể thao mà bạn đã chơi gần đây. Bạn có thể sử dụng văn bản trong Bài tập 4 làm ví dụ. Bạn có thể trả lời những câu hỏi sau)
-
How long ago did you play that sport?
(Bạn đã chơi môn thể thao đó bao lâu rồi?)
-
Who did you play with?
(Bạn đã chơi với ai?)
-
Did you win or lose the game?
(Bạn đã thắng hay thua trò chơi?)
Lời giải chi tiết:
Last weekend I played badminton with my elder brother. It was really a great game. Three days ago, I and my classmates swam in the school swimming pool. We had a great time there. Yesterday, my class volleyball team had a match against class 6B volleyball team. We won the the match 2-1.
Tạm dịch:
Cuối tuần trước, tôi chơi cầu lông với anh trai tôi. Đó thực sự là một trò chơi tuyệt vời. Ba ngày trước, tôi và các bạn cùng lớp bơi trong bể bơi của trường. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đó. Hôm qua đội bóng chuyền lớp tôi có trận đấu với đội bóng chuyền lớp 6B. Chúng tôi đã thắng trận đấu với tỷ số 2-1.