Đề bài

Câu  1: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là

A.Pôlinuclêôxôm.

B. Pôliribôxôm  

C. pôlipeptit.

D. pôlinuclêôtit.

Câu 2: Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

A.chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

B. Chỉ di truyền ở giới đực.

C. Chỉ di truyền ở giới cái.

D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

Câu 3: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A.Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

B.Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt

C.Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

D. Lactose làm mất cấu hình không gian của nó.

Câu  4: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A.Ở chất nền. 

B. Ở  màng trong.

C. Ở tilacôit.

D. Ở màng ngoài.

Câu 5: Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn NST.

(2) Lặp đoạn NST.

(3) Chuyển đoạn không tương hỗ.

(4) Đảo đoạn NST.

(5) Đột biến thể một.

(6) Đột biến thể ba.

Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là

A. (l);(3),(6).

B.(l),(2),(3).

C. (4), (5), (6).

D. (2), (3). (4).

Câu  6: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac. khi môi trường không có lactose

A.Vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.

B.Gen cấu trúc không phiên mã.

C.Prôtêin ức chế bị bất hoạt.

D.Gen điều hoà không hoạt động.

Câu  7: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là

A. 61.                          B. 18.

C.64.                           D.27.

Câu 8: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là 3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là

A. 5 ...TGTGAAXXTGXA... 3’.

B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’.

C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’.

D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.

Câu 9: Hai tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb\(\dfrac{{DE}}{{de}}\) khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là

A.2.                                         B. 8.

C. 16.                                      D.4

Câu 10: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá thể nhờ

A. nhân đôi ADN và phiên mã.

B. phiên mã và dịch mã.

C. nhân đôi ADN và dịch mã.           

D. nhân đôi AND, phiên mã và dịch mã.

Câu 11: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa dỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng, phép lai P: Aabb × aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?

A.2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.

B. 3 dỏ: 1 hồng: 4 trắng

C. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.

D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.

Câu 12: Ở một loài có bộ NST 2n = 24. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 23 NST, một số tế bào có 25 NST và các tế bào còn lại có 24 NST. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng này ?

A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.

B.Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân ly.

C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân ly.

D. Trong quá trình nguyên phần đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.

Câu  13: Trong quá trinh phiên mã, chuỗi polinuclêôtit dươc tổng hợp theo chiều nào?

A.5’→3’                      B. 5’ →  5’.

C. 3’ →  5’ .                D. 3’ →  3’ .

Câu 14: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep →  Đường phân.

B. Đường phân →  Chuỗi chuyền electron hô hấp →  Chu trình crep.

C. Chu trình crep →  Đường phân →  Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.

D. Đường phân →  Chu trình crep →  Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 15: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, về mặt lý thuyết thì cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ :

A. 3/32                                    B.5/16

C. 1/64                                    D. 15/64

Câu 16: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp

A.T-A                          B. X-G

C. G-X                                    D. A-T

Câu 17: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2 : 1 ?

A.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{AB}}{{ab}}\)

B.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{Ab}}{{aB}}\)

C.\(\dfrac{{Ab}}{{ab}} \times \dfrac{{aB}}{{ab}}\)

D.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{AB}}{{aB}}\)

Câu 18: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành mao mạch.

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.

C. Qua thành động mạch và mao mạch.

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

Câu 19: Một phụ nữ nhóm máu AB kết hôn với một người đàn ông nhóm máu A, có cha là nhóm máu O. Cặp vợ chồng trên sinh 2 con, tính xác suất đứa con đầu là con trai nhóm máu AB đứa thứ hai là con gái nhóm máu B.

A. 3/64                                    B. 1/16           

C. 1/64                                    D. 1/32

Câu 20: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm ở ngoài nhân.

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 21: Phép lai AAaa × AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ

A. 1/2.                         B.2/9

C. 1/8                          D. 1/4

Câu 22: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thâp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thân thấp.Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở F2

A.1/2

B.3/8

C.1/3

D.2/3

Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ \(\dfrac{A}{G} = \dfrac{2}{3}\) . Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là

A. A = T = 600 nu; G = X = 899 nu.

B. A = T = 900 nu; G = X = 599 nu.

C. A = T = 600 nu; G = X = 900 nu.

D. A = T = 599 nu; G = X = 900 nu.

Câu 24: Một loài thực vật có A- cây cao , a - cây thấp , B- hoa kép, b- hoa đơn , DD hoa đỏ , Dd hoa hồng , dd hoa trắng Cho giao phấn hai cây bố mẹ thu được tỷ lệ phân li kiêu hỉnh là 6:6:3:3:3:3:2:2:l:l:l:l. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên ?

A.AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × AabbDd

B.AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbDD .

C. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbdd

D. AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × aaBbDd

Câu 25 : Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào→  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.

B.Tiêu hoá ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  tiêu hoá nội bào.

C. Tiêu hoá nội bào →  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.

D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào →  Tiêu hoá nội bào →  tiêu hoá ngoại bào

Câu 26: Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. APG (axit phốtphoglixêric).

C.AlPG (anđêhit photphoglixêric).

D. AM (axit malic).

Câu 27: Một cơ thể dị hợp tử 3 cặp sen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%. Kiều gen cùa cơ thê và tan số hoán vị gen là

A.\(Aa\dfrac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)

B.\(Aa\dfrac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)

C.\(Aa\dfrac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)

D.\(Aa\dfrac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)

Câu 28: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N14 ở cả hai mạch đơn, Nêu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lân nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15 ?

A.4                                          B. 6.

C. 2.                                        D. 8

Câu 29: Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 30: Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

(1) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’

(2) Trong quá trình phiên mã tồng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’

(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tồng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn).

(4) Trong quá trình dịch mã tổng họp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’

A.2,3,4.                                   B. 1,2,3.

C. 1.2,4.                                  D. 1,3,4.

Câu 31. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A.Cơ quan sinh sản

B.Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...

D.Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

Câu 32: Ở một loài thục vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với câỵ thân thấp, hoa trăng thu được F1 phân li theo ti lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% câv thân thấp, hoa trắng. Cho biết không cỏ đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là

A. AaBb × aabb.

B. AaBB × aabb.

C. \(\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{ab}}{{ab}}\)

D.\(\dfrac{{AB}}{{ab}} \times \dfrac{{ab}}{{ab}}\)

Câu 33: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đối khí là:

A. Khoang mũi

B. Thanh quản.

C. Phế nang

D. Phế quản

Câu 34: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do một trong hai alen của gen năm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đỉnh qua hai thê hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:

 

Không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là không đứng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thê hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên?

1.Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4

2.Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bàng 1/4

3.Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.

4.Xác suất là con trai và chỉ bị một trone hai bệnh trên bằng 1/6

Số đáp án đúng :

A. 3                                         B. 4

C. 1                                         D. 2

Câu 35: Trình tự nuclêôtií trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm

A. Hai đầu mút NST.

B. Eo thứ cấp.

C. Tâm động

D. Điểm khởi sự nhân đôi

Câu 36: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào.

C. Ty thể.

D. Lục lạp.

Câu 37: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào

B. Tác nhân kích thích không định hướng,

C. Có nhiều tác nhân kích thích.

D. Có sự vận động vô hướng

Câu 38: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là

A. 14.                                      B. 21.

C.7.                                         D. 28.

Câu 39: Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với ti lệ:

A. 1/2                                     B. 1/32           

C. 1/64                                    D 1/4

Câu 40: Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở

A. Qui luật liên kết gen và qui luật phân tính.

B. Định luật phân li độc lập.

C. Qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập.

D. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.

Lời giải chi tiết

1.B 11.D 21.A 31.D
2.D 12.C 22.C 32.C
3.D 13.A 23.D 33.C
4.A 14.D 24.D 34.A
5.B 15.A 25.C 35.A
6.B 16.A 26.C 36.C
7.A 17.B 27.D 37.B
8.D 18.A 28.C 38.B
9.B 19.C 29.A 39.B
10.B 20.C 30.B 40.D
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Tuyensinh247.com
soanvan.me